Van góc đồng tay khóa Miha – Van 1 chiều lắp trước sau đồng hồ
Van góc đồng tay khóa có van 1 chiều lắp trước sau đồng hồ là gì?
Van góc (tên tiếng anh là Angle valve) có thiết kế và ứng dụng cho nhiều loại đường ống khác nhau với mục đích kiểm soát tốc độ dòng chảy. Đây là một thiết bị điều chỉnh chất lỏng thường phổ biến sử dụng trong hệ thống ống nước và công nghiệp.
Van góc đồng tay khóa có van 1 chiều lắp trước đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 21/ ISO 228-1-2000, áp lực làm việc Max 16 Bar – 16kg/cm2, nhiệt độ làm việc tối đa 90 độ C.
Van góc đồng tay khóa có van 1 chiều lắp sau đồng hồ được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 21/ ISO 228-1-2000, áp lực làm việc Max 16 Bar – 16kg/cm2, nhiệt độ làm việc tối đa 90 độ C.
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm van góc tay khóa có van lắp trước sau đồng hồ
Đặc điểm kỹ thuật của van góc tay khóa có van lắp trước đồng hồ
- Van dùng cho nước sạch. Tay van bằng hợp kim kẽm
- Used for Water. ABS plastic handle
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21/ ISO 228-1-2000
- BS 21/ ISO 228-1-2000 Threads standard
- Áp lực làm việc Max 16 Bar – Max. working pressure. 16 Bar
- Nhiệt độ làm việc Max 90oC – Max. working temperature: 90oC
Đặc điểm kỹ thuật của van góc tay khóa có van lắp sau đồng hồ
- Van dùng cho nước sạch. Tay van bằng hợp kim kẽm
- Used for Water. ABS plastic handle
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21/ ISO 228-1-2000
- BS 21/ ISO 228-1-2000 Threads standard
- Áp lực làm việc Max 16 Bar – Max. working pressure. 16 Bar
- Nhiệt độ làm việc Max 90oC – Max. working temperature: 90oC
Thông số kỹ thuật và cấu tạo của sản phẩm van góc tay khóa có van lắp trước đồng hồ
Thông số kỹ thuật của van góc tay khóa lắp trước đồng hồ
Cấu tạo của van góc tay bướm hợp kim lắp trước đồng hồ
CHẤT LIỆU I MATERIAL | ||
NO. | BỘ PHẬN I PARTS | CHẤT LIỆU I MATERIAL |
1 | Thân – Body | Đồng – Brass |
2 | Nắp – Bonnet | Đồng – Brass |
3 | Bi – Ball | Đồng – Brass |
4 | Trục – Stem | Đồng – Brass |
5 | Gioăng bi – Seats | Teflon PTFE |
6 | Gioăng trục – O-Ring | Cao su – NBR |
7 | Ốc mũ – Wheel nut | Thép mạ – Plated steel |
8 | Tay van – Butterfly handle | Hợp kim kẽm – Zinc alloy |
9 | Gioăng ống cứng – O-Ring | Cao su – NBR |
10 | Phanh hãm – Brake | SUS 304 – Stainless steel |
11 | Đai ốc 1 – Wheel nut 1 | Đồng – Brass |
12 | Đĩa – Disc | Đồng – Brass |
13 | Đệm đĩa – Disk beffer | Đồng – Brass |
14 | Loxo – Spring | SUS 304 – Stainless steel |
Thông số kỹ thuật và cấu tạo của sản phẩm van góc tay khóa có van lắp sau đồng hồ
Thông số kỹ thuật của van góc tay khóa lắp sau đồng hồ
Cấu tạo của van góc tay khóa lắp sau đồng hồ
CHẤT LIỆU I MATERIAL | ||
NO. | BỘ PHẬN I PARTS | CHẤT LIỆU I MATERIAL |
1 | Thân – Body | Đồng – Brass |
2 | Nắp – Bonnet | Đồng – Brass |
3 | Bi – Ball | Đồng – Brass |
4 | Trục – Stem | Đồng – Brass |
5 | Gioăng bi – Seats | Teflon PTFE |
6 | Gioăng trục – O-Ring | Cao su – NBR |
7 | Ốc mũ – Wheel nut | Thép mạ – Plated steel |
8 | Tay van – Butterfly handle | Hợp kim kẽm – Zinc alloy |
9 | Gioăng ống cứng – O-Ring | Cao su – NBR |
10 | Phanh hãm – Brake | SUS 304 – Stainless steel |
11 | Đai ốc 1 – Wheel nut 1 | Đồng – Brass |
12 | Đĩa – Disc | Đồng – Brass |
13 | Gioăng đĩa – O-Ring | Cao su – NBR |
14 | Loxo – Spring | SUS 304 – Stainless steel |
15 | Vòng định hướng – Oriented circle | Nhựa ABS – ABS Plastic |
Bảng giá của sản phẩm van góc tay khóa có van lắp trước sau đồng hồ
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ VAN MINH HÒA TẠI ĐÂY
TÊN | QUY CÁCH | GIÁ (Chưa VAT) |
SỐ (Cái/Hộp) |
SỐ (Cái/Thùng) |
VAN GÓC CÓ VAN 1 CHIỀU ĐỒNG TRƯỚC VÀ SAU ĐH TAY KHÓA MIHA – PN 16 | DN 15 | 191.800 | 10 | 80 |
3/4F*1/2F | 217.400 | 10 | 80 | |
VAN GÓC KHÔNG VAN 1 CHIỀU ĐỒNG TAY KHÓA MIHA-PN 16 |
DN 15 | 179.900 | 10 | 80 |
Liên hệ cho chúng tôi theo thông tin bên dưới để được báo giá chi tiết nhất, cam kết giá tốt nhất thị trường.
Zalo: 0901 435 168 (bấm vào số để kết nối nhanh)
NHÀ PHÂN PHỐI VAN NƯỚC - VAN CÔNG NGHIỆP - VẬT TƯ NGÀNH NƯỚC CHÍNH HÃNG